Intrabody Signaling

Định nghĩa Intrabody Signaling là gì?

Intrabody SignalingIntrabody hiệu. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Intrabody Signaling - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Tín hiệu Intrabody sử dụng cơ thể con người để truyền, tín hiệu tần số điện thấp-powered, cho phép một người để tương tác và trao đổi dữ liệu với các đối tượng xung quanh. Công nghệ này được sử dụng để giao tiếp giữa các máy tính và các thiết bị đeo được, nhưng nó vẫn là một nguyên mẫu. Tính đến năm 2011, không có sản phẩm thương mại nổi bật dựa trên tín hiệu intrabody. tín hiệu Intrabody còn được gọi là truyền thông intrabody.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Sức mạnh thấp được sử dụng trong Đảm bảo tín hiệu intrabody rằng tín hiệu không được cảm nhận bởi và không tuyên truyền cho các thiết bị được sử dụng bởi người đó. Các phương tiện truyền thông của con người liên lạc giữa các thiết bị có khả năng cho một loạt các ứng dụng sáng tạo. Một trong những ví dụ là Touch and Play Nghị định thư, nơi bối cảnh hoạt động cần thiết của người dùng được cung cấp bằng cách liên lạc. Điều này có thể liên quan đến một người sử dụng máy ảnh kỹ thuật số người vòi nước một máy in để bắt đầu một bản in cho các bức ảnh thông qua một kênh vô tuyến hoặc truyền của con người. Một ví dụ khác thực hiện là tương tác người dùng với các máy tính đeo được qua một con chuột và bàn phím, nơi tín hiệu intrabody là phương tiện giao tiếp. kiểm tra an toàn liên tục của những ảnh hưởng của truyền tín hiệu điện áp thấp đối với con người phải được phân tích trước khi triển khai được thành lập và trở nên có sẵn. tín hiệu Intrabody có nhiều ưu điểm so với RF-ban nhạc, ban nhạc ISM, vải hồng ngoại hoặc dẫn:

What is the Intrabody Signaling? - Definition

Intrabody signaling uses the human body to transmit low-powered, electrical frequency signals, allowing a person to interact and exchange data with nearby objects. This technology is used to interface between wearable computers and devices, but it is still a prototype. As of 2011, there are no prominent commercial products based on intrabody signaling. Intrabody signaling is also known as intrabody communication.

Understanding the Intrabody Signaling

The low power used in intrabody signaling ensures that the signals are not felt by and do not propagate to the devices being used by the person. The communication medium of human touch between devices has the potential for a wide variety of innovative applications. One such example is the Touch and Play Protocol, where the user’s required operation context is provided by touch. This might involve a digital camera user who taps a printer to initiate a printout of camera images via a wireless channel or human transmission. Another implementation example is user interaction with wearable computers via a mouse and keyboard, where intrabody signaling is the interface medium. Continued safety testing of the effects of low-voltage signal transmission on humans must be analyzed before implementations are established and become available. Intrabody signaling has many advantages over RF-bands, ISM bands, infrared or conductive fabric:

Thuật ngữ liên quan

  • Electrically Programmable Logic Device (EPLD)
  • Interface (I/F)
  • Wearable Computer
  • Networking
  • Biometrics
  • Industrial, Scientific and Medical Radio Band (ISM Band)
  • Hacking Tool
  • Geotagging
  • Mosaic
  • InfiniBand

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *