Định nghĩa Host Identity Protocol (HIP) là gì?
Host Identity Protocol (HIP) là Máy chủ nhận dạng Protocol (HIP). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Host Identity Protocol (HIP) - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 5/10
Máy chủ nhận dạng Protocol (HIP) là một công nghệ nhận dạng máy chủ sử dụng cho các mạng IP. Internet có hai không gian tên: DNS và địa chỉ IP. HIP được sử dụng để tách các vai trò định vị và định điểm cuối của địa chỉ IP. Điều này có nghĩa nó tách sắc chủ từ vị trí của nó. HIP cũng giới thiệu máy chủ nhân dân (HI) namespace. Máy chủ nhận dạng giao thức được sử dụng cho multihoming và cung cấp di động trên khắp các gia đình địa chỉ IP như IPv4 và IPv6.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
Tất cả các thông tin liên lạc qua Internet, và truyền dữ liệu, được xử lý bởi DNS và địa chỉ IP, hai không gian tên. địa chỉ IP không gian tên có hai trách nhiệm:
What is the Host Identity Protocol (HIP)? - Definition
Host Identity Protocol (HIP) is a host identification technology used for IP networks. The Internet has two namespaces: DNS and IP address. HIP is used to separate the locator roles and the end point identifiers of IP addresses. This means it separates host identity from its location. HIP also introduces host identity (HI) namespace. Host Identity Protocol is used for multihoming and provides mobility across IP address families such as IPv4 and IPv6.
Understanding the Host Identity Protocol (HIP)
All the communication over Internet, and data transmission, are handled by DNS and IP address, the two namespaces. IP address namespaces have two responsibilities:
Thuật ngữ liên quan
- Internet Protocol (IP)
- Mobile IP
- Open Shortest Path First (OSPF)
- Wireless Local Area Network (WLAN)
- Namespace
- Domain Name System (DNS)
- Endpoint Identifier (EID)
- Internet Protocol Address (IP Address)
- Multihoming
- End Node
Source: Host Identity Protocol (HIP) là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm