Định nghĩa Chunk là gì?
Chunk là Chunk. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Chunk - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 5/10
Chunk là một dữ liệu điều khiển (C / D) và bộ gói được sử dụng trong Suối kiểm soát truyền Protocol (SCTP). gói SCTP được bao gồm tiêu đề và dữ liệu chung khối và thay đổi tùy theo nội dung. khối dữ liệu được định nghĩa trong RFC 4960, cập nhật RFC 2960 và RFC 3309.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
Các loại nội dung đoạn được định nghĩa như sau:
What is the Chunk? - Definition
Chunk is a control data (C/D) and packet set used in Stream Control Transmission Protocol (SCTP). SCTP packets are comprised of common headers and data chunks and vary by content. Data chunks are defined in RFC 4960, which updates RFC 2960 and RFC 3309.
Understanding the Chunk
Chunk content types are defined as follows:
Thuật ngữ liên quan
- Packet
- Datagram
- Stream Control Transmission Protocol (SCTP)
- Transmission Control Protocol (TCP)
- Transmission Control Protocol/Internet Protocol (TCP/IP)
- Institute of Electrical and Electronics Engineers (IEEE)
- Internet Engineering Task Force (IETF)
- Hacking Tool
- Geotagging
- Mosaic
Source: Chunk là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm