Data Analytics

Định nghĩa Data Analytics là gì?

Data AnalyticsPhân tích dữ liệu. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Data Analytics - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Phân tích dữ liệu liên quan đến kỹ thuật và định lượng và quy trình sử dụng để nâng cao năng suất và lợi nhuận kinh doanh. Dữ liệu được trích xuất và phân loại để xác định và phân tích dữ liệu về hành vi và các mẫu, và các kỹ thuật khác nhau tùy theo yêu cầu của tổ chức.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Phân tích dữ liệu chủ yếu được thực hiện bằng (B2C) các ứng dụng doanh nghiệp với khách hàng. các tổ chức toàn cầu thu thập và phân tích dữ liệu liên quan đến khách hàng, quy trình kinh doanh, kinh tế thị trường hay kinh nghiệm thực tế. Dữ liệu được phân loại, lưu trữ và phân tích để nghiên cứu xu hướng mua và các mẫu.

What is the Data Analytics? - Definition

Data analytics refers to qualitative and quantitative techniques and processes used to enhance productivity and business gain. Data is extracted and categorized to identify and analyze behavioral data and patterns, and techniques vary according to organizational requirements.

Understanding the Data Analytics

Data analytics is primarily conducted in business-to-consumer (B2C) applications. Global organizations collect and analyze data associated with customers, business processes, market economics or practical experience. Data is categorized, stored and analyzed to study purchasing trends and patterns.

Thuật ngữ liên quan

  • Business-to-Consumer (B2C)
  • Social Network Analysis (SNA)
  • Business Analytics (BA)
  • Database Marketing
  • Business Impact Analysis (BIA)
  • Clickstream Analysis
  • Customer Relationship Analysis (CRA)
  • Carrier IQ
  • Big Data Analytics
  • Information Graphic (Infographic)

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *