Định nghĩa Reintermediation là gì?
Reintermediation là Reintermediation. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Reintermediation - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 5/10
Reintermediation là sự trở lại của một trung gian giữa một nhà sản xuất hàng hóa và người tiêu dùng. Trong khi loại bỏ việc xóa bỏ các yếu tố hình thành chuỗi cung ứng, reintermediation thêm yếu tố mới cho chuỗi cung ứng. Reintermediation xảy ra do nhiều vấn đề liên quan đến mô hình xóa bỏ trung thương mại điện tử, chủ yếu liên quan đến các vấn đề với mô hình trực tiếp tới người tiêu dùng.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
Thương mại điện tử thường được xem như một công cụ của xóa bỏ trung gian vì nó mang lại cắt giảm đáng kể trong hoạt động chi phí trong nhiều trường hợp. Tuy nhiên, các yêu cầu dịch vụ khách hàng lớn, chi phí vận chuyển cao cho các đơn hàng nhỏ và thách thức đặt ra bởi các nhà bán lẻ disintermediated và các đối tác kênh cung cấp mà xảy ra trong một số trường hợp giúp thúc đẩy reintermediation. Trong một mô hình kinh doanh disintermediated, nhà sản xuất cần phải làm tất cả những hoạt động liên quan đến bán trước và sau bán hàng cho người tiêu dùng. nguồn tài nguyên khổng lồ thường được yêu cầu phải hoàn thành tất cả các hoạt động này. Trong một khái niệm reintermediation, những người trung gian chuỗi cung ứng đóng vai trò như những người bán hàng cho các nhà sản xuất và thúc đẩy các nguồn lực và khả năng của mình để xử lý các hoạt động này. Điều này cho phép các nhà sản xuất để chỉ tập trung vào hàng hóa và do đó tạo ra sản phẩm cuối cùng thức tốt nhất.
What is the Reintermediation? - Definition
Reintermediation is the reintroduction of an intermediary between a goods producer and consumers. While disintermediation removes elements form the supply chain, reintermediation adds new elements to the supply chain. Reintermediation occurs due to many issues associated with the e-commerce disintermediation model, mostly involving issues with the direct-to-consumer model.
Understanding the Reintermediation
E-commerce has often been seen as a tool of disintermediation as it brings significant cuts in operating costs in many instances. However, the massive customer service requirements, high shipping expenses for small orders and challenges posed by the disintermediated retailers and supply channel partners which happens in some cases helped spur reintermediation. In a disintermediated business model, the producer needs to do all the activities associated with presales and post-sales for the consumers. Huge resources are often required to accomplish all these activities. In a reintermediation concept, the supply chain middlemen acts as the sales people for the producers and leverages their resources and capabilities to handle these activities. These allow the producer to focus only on the goods and thus produce the best final end product.
Thuật ngữ liên quan
- Electronic Commerce (E-Commerce)
- Relationship E-commerce (R-Commerce)
- E-Commerce Advisor (E-Com Advisor)
- E-commerce Remarketing
- Supply Chain Management (SCM)
- Wi-Fi Alliance
- Compliance
- Abandonment
- Affiliate Agreement
- Affiliate Link
Source: Reintermediation là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm