orkut

Định nghĩa orkut là gì?

orkutOrkut. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ orkut - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Orkut là một trang web mạng xã hội phát triển và điều hành bởi Google Inc. Giống như các mạng xã hội khác, orkut tạo điều kiện giao tiếp và tương tác giữa bạn bè, đồng nghiệp và gia đình. orkut người dùng có thể tải lên video và hình ảnh và sử dụng một "like" tính năng để chia sẻ các trang web thú vị và nội dung. Các GTalk tích hợp, nhắn tin tức thời của Google, cho phép người dùng trò chuyện trực tiếp từ page.orkut orkut là phổ biến nhất với mạng xã hội ở Brazil, tiếp theo là Ấn Độ.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Orkut được phát triển bởi và đặt tên cho Orkut Buyukkokten - một kỹ sư phần mềm của Thổ Nhĩ Kỳ và giám đốc sản phẩm của Google. Từ năm 2000, Buyukkokten đã phát triển một số trang web mạng xã hội, trong đó có incircle của Hiệp hội Stanford cựu sinh viên. Trong tháng 6 năm 2004, một vụ kiện chống lại Google bị cáo buộc rằng orkut được khuôn mẫu sau khi mã incircle. Trong thực tế, chín lỗi incircle có cũng giống như những người trong orkut.Despite phổ biến của nó, orkut bị chìm ngập bởi các vấn đề bảo mật người dùng, bao gồm hack và spam. Google đã bắt đầu những bước tiến hướng tới việc ngăn chặn và loại bỏ các vấn đề an ninh và đã thực hiện một số bước tiến chống lại them.Some chuyên gia truyền thông xã hội nhận thấy một xu hướng mà các thành viên Facebook ở Brazil và Ấn Độ đang dần thực hiện chuyển đổi để orkut. Đến năm 2011, orkut tuyên bố hơn 100 triệu thành viên. Khoảng 50 phần trăm của các thành viên orkut đến từ Brazil, tiếp theo là Ấn Độ. Còn lại bốn phần trăm được chia giữa Hoa Kỳ và Nhật Bản.

What is the orkut? - Definition

orkut is a social networking website developed and operated by Google Inc. Like other social networks, orkut facilitates communication and interaction between friends, colleagues and family. orkut users may upload videos and pictures and utilize a "like" feature to share interesting Web pages and content. The integrated GTalk, Google's instant messenger, enables users to chat directly from the orkut page.orkut is most popular with social networkers in Brazil, followed by India.

Understanding the orkut

orkut was developed by and named for Orkut Buyukkokten - a Turkish software engineer and Google product manager. Since 2000, Buyukkokten has developed several social networking websites, including inCircle for the Stanford Alumni Association. In June 2004, a lawsuit filed against Google alleged that orkut was patterned after inCircle code. In fact, nine inCircle bugs were identical to those in orkut.Despite its popularity, orkut is plagued with user security issues, including hacking and spam. Google has initiated strides toward preventing and eliminating security issues and has made some headway against them.Some social media experts notice a trend where Facebook members in Brazil and India are gradually making the switch to orkut. By 2011, orkut claimed over 100 million members. Approximately 50 percent of orkut members are from Brazil, followed by India. The remaining four percent are split between the U.S. and Japan.

Thuật ngữ liên quan

  • Google
  • Social Networking Site (SNS)
  • Facebook
  • Social Media
  • Social Network
  • Social Network Analysis (SNA)
  • Distributed Computing System
  • Cloud Provider
  • Subscription-Based Pricing
  • Cloud Portability

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *