Provisioning (Telecommunications)

Định nghĩa Provisioning (Telecommunications) là gì?

Provisioning (Telecommunications)Provisioning (Viễn thông). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Provisioning (Telecommunications) - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Provisioning đề cập đến toàn doanh nghiệp cấu hình, triển khai và quản lý nhiều loại tài nguyên hệ thống CNTT. Một tổ chức là IT hoặc phòng nhân sự giám sát quá trình trích lập dự phòng, được áp dụng để giám sát quyền sử dụng và truy cập của khách hàng và sự riêng tư đồng thời đảm bảo an ninh nguồn lực doanh nghiệp. Provisioning là bước thứ tư trong hoạt động, quản lý, bảo trì và khuôn khổ quản lý Provisioning (OAMP).

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Provisioning cung cấp thiết bị, phần mềm hoặc dịch vụ cho khách hàng, người sử dụng, nhân viên hoặc cán bộ CNTT. Nó cũng có bối cảnh trong máy tính, mạng máy tính và viễn thông. Trong viễn thông, cung cấp liên quan đến việc thiết lập các thiết bị, hệ thống dây điện và truyền tải để đảm bảo thiết bị của khách hàng, thiết bị và khả năng tương thích lựa chọn. Mạch, dịch vụ và chuyển provisioning, cũng như lập trình, được yêu cầu để kích hoạt dịch vụ không dây với thông tin khách hàng.

What is the Provisioning (Telecommunications)? - Definition

Provisioning refers to the enterprise-wide configuration, deployment and management of multiple types of IT system resources. An organization's IT or HR department oversees the provisioning process, which is applied to monitor user and customer access rights and privacy while ensuring enterprise resource security. Provisioning is the fourth step in the Operations, Administration, Maintenance and Provisioning (OAMP) management framework.

Understanding the Provisioning (Telecommunications)

Provisioning provides equipment, software or services to customers, users, employees or IT personnel. It also has contexts in computing, computer networking and telecommunications. In telecommunications, provisioning involves the setup of equipment, wiring and transmission to ensure customer device, equipment and option compatibility. Circuit, service, and switch provisioning, as well as programming, are required to activate wireless services with customer information.

Thuật ngữ liên quan

  • Telecommunications
  • Device
  • Data Transmission
  • Information Technology (IT)
  • Software
  • Server
  • Switch
  • Provisioning (Computing)
  • Provisioning (Computer Networking)
  • Storage Provisioning

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *