Định nghĩa Defense Information Systems Agency (DISA) là gì?
Defense Information Systems Agency (DISA) là Cơ quan Hệ thống Thông tin Quốc phòng (DISA). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Defense Information Systems Agency (DISA) - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 5/10
Cơ quan Hệ thống Thông tin Quốc phòng (DISA) là một cơ quan hỗ trợ chiến đấu cung cấp thông tin và hỗ trợ thông tin liên lạc cho tất cả các viện và cá nhân làm việc cho Bộ Quốc phòng Hoa Kỳ của. DISA giám sát CNTT / khía cạnh công nghệ của tổ chức, cung cấp và quản lý thông tin quốc phòng có liên quan.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
What is the Defense Information Systems Agency (DISA)? - Definition
The Defense Information Systems Agency (DISA) is a combat support agency that provides IT and communication support to all institutes and individuals working for the U.S. Department of Defense. DISA oversees the IT/technological aspect of organizing, delivering and managing defense-related information.
Understanding the Defense Information Systems Agency (DISA)
Thuật ngữ liên quan
- Security Architecture
- Cloud Computing
- Infrastructure as a Service (IaaS)
- Platform as a Service (PaaS)
- Software as a Service (SaaS)
- Distributed Computing System
- Cloud Provider
- Subscription-Based Pricing
- Cloud Portability
- Cloud Enablement
Source: Defense Information Systems Agency (DISA) là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm