Digital Invisible Ink

Định nghĩa Digital Invisible Ink là gì?

Digital Invisible InkMực vô hình kỹ thuật số. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Digital Invisible Ink - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Mực vô hình, trong một bối cảnh kỹ thuật số, là một công cụ hay phương pháp sử dụng để truyền tải một thông điệp qua steganography, khoa học và nghệ thuật che giấu thông tin. Ý tưởng chính là để thay thế một số thông tin với một thông điệp giấu thông qua một đối tượng trang bìa. Với sự ra đời của thời đại kỹ thuật số và điện tử, video và media audio cung cấp một bìa tốt cho ẩn các thông điệp.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Mực vô hình kỹ thuật số được dựa trên khái niệm tương tự như ý nghĩa chung của thuật ngữ. Thí nghiệm cổ điển là để ẩn tin nhắn qua nước chanh trên một tờ giấy trắng. Bây giờ, các phương pháp kỹ thuật số có thể được sử dụng để thực hiện được điều tương tự. Có rất nhiều chương trình dữ liệu ẩn và các ứng dụng có sẵn mà thực hiện việc sử dụng steganography kỹ thuật số với chức năng để làm những việc như:

What is the Digital Invisible Ink? - Definition

Invisible ink, in a digital context, is a tool or method used to convey a message through steganography, the science and art of concealing information. The main idea is to replace some information with a concealed message through a cover object. With the introduction of the digital and electronic era, video and audio media provide a good cover for hiding messages.

Understanding the Digital Invisible Ink

Digital invisible ink is based on the same concept as the generic meaning of the term. The classic experiment is to hide a message via lemon juice on a blank sheet of paper. Now, digital methods can be used to accomplish the same thing. There are many data-hiding programs and applications available that implement the use of steganography digitally with functions to do things such as:

Thuật ngữ liên quan

  • Solid Ink
  • Ink Cartridge
  • Electrophoretic Ink (E Ink)
  • Security Architecture
  • Endpoint Security
  • Security Manager
  • Platform Security
  • Reputation-Based Security
  • Banker Trojan
  • Binder

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *