Định nghĩa Tiered Data Plan là gì?
Tiered Data Plan là Kế hoạch dữ liệu tầng. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Tiered Data Plan - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 5/10
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
What is the Tiered Data Plan? - Definition
Understanding the Tiered Data Plan
Thuật ngữ liên quan
- Broadband
- Internet Service Provider (ISP)
- Smartphone
- Geotagging
- MIDlet
- Microbrowser
- CardBus
- Contact List
- iPad
- Convergence
Source: Tiered Data Plan là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm