Định nghĩa Data Matching là gì?
Data Matching là Kết hợp dữ liệu. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Data Matching - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 5/10
Phù hợp với dữ liệu mô tả những nỗ lực để so sánh hai bộ dữ liệu thu thập được. Điều này có thể được thực hiện bằng nhiều cách khác nhau, nhưng quá trình này thường được dựa trên các thuật toán hoặc vòng theo chương trình, nơi xử lý thực hiện các phân tích liên tục của mỗi phần riêng lẻ của một tập hợp dữ liệu, phù hợp với nó chống lại mỗi phần riêng lẻ của một bộ dữ liệu, hoặc so sánh biến phức tạp thích dây cho điểm tương đồng nhất định.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
Phù hợp với dữ liệu có thể được thực hiện để loại bỏ nội dung trùng lặp, hoặc cho các loại khai thác dữ liệu. Nhiều nỗ lực hợp dữ liệu được thực hiện nhằm mục đích xác định một liên kết quan trọng giữa hai tập hợp dữ liệu để tiếp thị, an ninh hoặc sử dụng ứng dụng khác.
What is the Data Matching? - Definition
Data matching describes efforts to compare two sets of collected data. This can be done in many different ways, but the process is often based on algorithms or programmed loops, where processors perform sequential analyses of each individual piece of a data set, matching it against each individual piece of another data set, or comparing complex variables like strings for particular similarities.
Understanding the Data Matching
Data matching can be done in order to discard duplicate content, or for various kinds of data mining. Many efforts at data matching are done for the purposes of identifying a key link between two data sets for marketing, security or other applied uses.
Thuật ngữ liên quan
- Fuzzy Logic
- Database (DB)
- Data
- Data Mining
- Data Miner
- Query
- Table
- Data Modeling
- Commit
- Clustering
Source: Data Matching là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm