SECURE IT Act

Định nghĩa SECURE IT Act là gì?

SECURE IT ActLuật CNTT SECURE. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ SECURE IT Act - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Luật CNTT SECURE cho phép các tổ chức tư nhân để thu thập, xác định hoặc lưu giữ thông tin liên quan đến các mối đe dọa trên mạng thông qua an ninh mạng và biện pháp đối phó trên các mạng hoặc các mạng lưới của đơn vị ủy quyền khác. Dự luật cũng cho phép tiết lộ thông tin đe dọa trên mạng giữa các đơn vị tư nhân; chính quyền tiểu bang, địa phương hay bộ tộc; và các cơ quan chính phủ không liên bang hoặc cho các tổ chức an ninh mạng được chỉ định để hỗ trợ cho việc điều tra, ngăn chặn hoặc giảm thiểu an ninh thông tin (IS) mối đe dọa.

What is the SECURE IT Act? - Definition

Understanding the SECURE IT Act

The SECURE IT Act allows private entities to collect, identify or retain information related to cyber threats through cybersecurity and countermeasures on its networks or the networks of other authorizing entities. The bill also allows the disclosure of cyber threat information between private entities; state, local or tribal governments; and non-federal government agencies or to designated cybersecurity organizations to assist with the investigation, prevention or mitigation of information security (IS) threats.

Thuật ngữ liên quan

  • Stop Online Piracy Act (SOPA)
  • PROTECT IP Act of 2011 (PIPA)
  • Cyber Intelligence Sharing and Protection Act of 2011 (CISPA)
  • Cybersecurity
  • Internet Privacy
  • Security Architecture
  • National Cyber Security Division (NCSD)
  • Cyber Range
  • Certified Information Systems Security Professional (CISSP)
  • Commit

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *