Định nghĩa Werner Buchholz là gì?
Werner Buchholz là Werner Buchholz. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Werner Buchholz - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 5/10
Werner Buchholz là một nhà khoa học máy tính người được biết đến với danh xưng byte hạn trong khi làm việc trên IBM 7030 (Stretch) vào năm 1956. Buchholz sử dụng từ “byte” để mô tả một nhóm các bit được sử dụng để mã hóa một ký tự, chẳng hạn như một đĩa đơn lá thư của một chuỗi từ. Byte bởi Buchholz đề xuất là dài tám bit.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
Buchholz tạo byte hạn bởi chính tả nó với một “y” để tránh khả năng nó bị nhầm lẫn với "chút" đánh vần tương tự. Tám-bit tiêu chuẩn cho byte đã được đưa ra vì 256 ký tự có thể được hiển thị bằng cách sử dụng tám bit, làm cho nó đủ cho hầu hết các ứng dụng. Mặc dù byte Buchholz của chứa tám bit, một byte là khái niệm các nhóm nhỏ nhất của dữ liệu mà máy tính đang xử lý (cắn). Đối với một số chức năng, bốn-bit byte là tất cả những gì là cần thiết - mặc dù một số người gọi những "Nibbles", đặt thuật ngữ "byte" cho byte tám-bit.
What is the Werner Buchholz? - Definition
Werner Buchholz is a computer scientist who is best known for coining the term byte while working on the IBM 7030 (Stretch) in 1956. Buchholz used the word “byte” to describe a group of bits used to encode one character, such as a single letter of a word string. The byte proposed by Buchholz was eight bits long.
Understanding the Werner Buchholz
Buchholz created the term byte by spelling it with a “y” to avoid the possibility of it being confused with the similarly spelled "bit". The eight-bit standard for byte was put forward because 256 characters could be displayed using the eight bits, making it sufficient for most applications. Although Buchholz’s byte contained eight bits, a byte is conceptually the smallest grouping of data that a computer is processing (biting). For some functions, a four-bit byte is all that is needed – though some call these "nibbles", reserving the term "byte" for eight-bit bytes.
Thuật ngữ liên quan
- Binary Digit (Bit)
- Byte
- Gigabyte (G or GByte)
- Megabyte (MB)
- Data Interchange Standards Association (DISA)
- Ubuntu Certified Professional
- Linus Torvalds
- Technical Writer
- Grace Hopper
- Charles Babbage
Source: Werner Buchholz là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm