Định nghĩa Linux Virtualization là gì?
Linux Virtualization là Linux Virtualization. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Linux Virtualization - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 5/10
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
Linux ảo hóa được thiết kế để đạt được ảo hóa trên một hệ thống chạy hệ điều hành Linux. Linux ảo hóa được thực hiện thông qua quá trình cài đặt của một ứng dụng máy ảo trên hệ thống đích có thể tạo ra một số hoặc nhiều máy ảo phụ thuộc vào tài nguyên hệ thống back-end. Mỗi cổ phần máy ảo các tài nguyên phần cứng cơ bản nhưng chạy độc lập với cha mẹ Linux OS. Tuy nhiên, Linux ảo hóa cho phép tạo ra và thực thi của Windows, Mac OS X và các máy ảo khác được hỗ trợ bởi hệ điều hành khác hơn so với Linux.
What is the Linux Virtualization? - Definition
Understanding the Linux Virtualization
Linux virtualization is designed to achieve virtualization on a system running the Linux operating system. Linux virtualization is accomplished through the installation of a virtual machine application on the target system that can create some or more virtual machines depending on the back-end system resources. Each virtualized machine shares the underlying hardware resources but runs independently of the parent Linux OS. However, Linux virtualization allows the creation and execution of Windows, Mac OS X and other virtual machines powered by operating systems other than Linux.
Thuật ngữ liên quan
- Operating System Virtualization (OS Virtualization)
- Virtualization
- Virtual Machine (VM)
- Virtual Machine Monitor (VMM)
- Citrix Server
- Application Virtualization
- Clean Computing
- Desktop Virtualization
- Full Virtualization
- Network Virtualization
Source: Linux Virtualization là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm