Định nghĩa Commodity Hardware là gì?
Commodity Hardware là Phần cứng thương mại. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Commodity Hardware - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 5/10
Phần cứng hàng hóa là một thuật ngữ cho các thiết bị giá cả phải chăng mà nói chung là tương thích với các thiết bị khác như vậy. Trong một quá trình được gọi là hàng hóa máy tính hoặc điện toán cụm hàng hóa, các thiết bị này thường được nối mạng để cung cấp thêm sức mạnh xử lý khi những người sở hữu chúng không thể đủ khả năng để mua các siêu máy tính phức tạp hơn, hoặc muốn tiết kiệm tối đa trong lĩnh vực CNTT thiết kế.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
What is the Commodity Hardware? - Definition
Commodity hardware is a term for affordable devices that are generally compatible with other such devices. In a process called commodity computing or commodity cluster computing, these devices are often networked to provide more processing power when those who own them cannot afford to purchase more elaborate supercomputers, or want to maximize savings in IT design.
Understanding the Commodity Hardware
Thuật ngữ liên quan
- Commodity Computing
- x86 Architecture
- Blade Server
- In-Row Cooling
- Sound Card
- Control Bus
- Nubus
- Contact List
- V.22
- V.35
Source: Commodity Hardware là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm