Commodity Computing

Định nghĩa Commodity Computing là gì?

Commodity ComputingHàng hóa Computing. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Commodity Computing - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Tính toán hàng hóa liên quan đến việc sử dụng của một công ty tài sản phần cứng chi phí thấp hơn để có được sức mạnh tính toán hơn. Thay vì mua các siêu máy tính phức tạp, các doanh nghiệp rằng việc sử dụng hàng hóa tính toán hồ bơi sức mạnh xử lý của một số máy tính truyền thống hơn và chi phí thấp hơn, chẳng hạn như các trạm làm việc mà doanh nghiệp đang sở hữu. Điều này có thể giúp một sức mạnh xử lý kinh doanh tiếp thu thêm với chi phí thấp hơn đáng kể.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Trong nhiều trường hợp, các đơn vị sử dụng để tính toán hàng hóa là máy tính đơn giản. Những máy này có thể chạy Microsoft Windows và thường sử dụng Windows cho một hệ điều hành mạng nội bộ. Tuy nhiên, họ cũng có thể chạy Linux và các hệ điều hành mã nguồn mở khác. Một trong những lợi ích của việc tính toán hàng hóa là những hệ thống tập thể có thể nhỏ gọn, và rằng các công ty về cơ bản có thể tái sử dụng tài sản hiện có.

What is the Commodity Computing? - Definition

Commodity computing refers to a company's use of lower-cost hardware assets in order to get more computing power. Instead of buying elaborate supercomputers, businesses that use commodity computing pool the processing power of a number of more conventional and lower-cost computers, such as work stations that the business already owns. This can help a business acquire more processing power at a considerably lower cost.

Understanding the Commodity Computing

In many cases, the units used for commodity computing are simple PCs. These machines can run Microsoft Windows and often use Windows for a local network operating system. However, they can also run Linux and other open source operating systems. One of the benefits of commodity computing is that these collective systems can be compact, and that companies can essentially re-use existing assets.

Thuật ngữ liên quan

  • Commodity Hardware
  • Commodity Server
  • IBM PC
  • Linux
  • Local Area Connections
  • Processor
  • Bypass Airflow
  • Equipment Footprint
  • Retrosourcing
  • Application Portfolio

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *