Định nghĩa Eventual Consistency là gì?
Eventual Consistency là Tính nhất quán cuối cùng. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Eventual Consistency - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 5/10
Thống nhất cuối cùng là một khía cạnh của Về cơ bản có sẵn, mềm Nhà nước, cuối cùng nhất quán (BASE) mô hình thiết kế hoạt động dữ liệu. Mô hình CƠ SỞ giúp thúc đẩy các loại khác nhau của giải pháp thay thế cho việc mở rộng hoặc cải thiện hiệu suất hoạt động cơ sở dữ liệu và hệ thống tương tự bằng cách cho phép cho một giao thức linh hoạt hơn cho dữ liệu phù hợp.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
Nói chung, mô hình cơ sở cho các hoạt động cơ sở dữ liệu toàn trái ngược với một mô hình gọi là ACID, mà giải thưởng dữ liệu ổn định và đảm bảo rằng dữ liệu sẽ được cập nhật và phù hợp ngay trong một hệ thống. BASE, mặt khác, cho phép loại ít cứng nhắc của bản cập nhật và độ phân giải dữ liệu trên toàn hệ thống, cho phép một số lần lag những không phù hợp gây ra dữ liệu. thống nhất cuối cùng là ý tưởng rằng trong một cơ sở dữ liệu hoặc hệ thống sử dụng triết lý BASE, tất cả các dữ liệu cuối cùng sẽ trở nên nhất quán theo thời gian.
What is the Eventual Consistency? - Definition
Eventual consistency is an aspect of the Basically Available, Soft State, Eventual Consistency (BASE) model of data operation design. The BASE model helps to promote different kinds of alternatives for the expansion or improved performance of database operations and similar systems by allowing for a more flexible protocol for matching data.
Understanding the Eventual Consistency
Generally, the BASE model for database operations is contrasted to another model called ACID, which prizes data consistency and guarantees that data will be updated and matched immediately within a system. BASE, on the other hand, allows for less rigid types of updates and data resolutions throughout the system, allowing some lag times that cause data mismatches. Eventual consistency is the idea that in a database or system using BASE philosophy, all of the data will eventually become consistent over time.
Thuật ngữ liên quan
- Basically Available, Soft State, Eventual Consistency (BASE)
- Consistency
- Atomicity Consistency Isolation Durability (ACID)
- Data
- Data Modeling
- Data
- Commit
- Clustering
- Cardinality
- Candidate Key
Source: Eventual Consistency là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm