Data in Use

Định nghĩa Data in Use là gì?

Data in UseSử dụng dữ liệu trong. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Data in Use - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Dữ liệu được sử dụng liên quan đến dữ liệu được không chỉ đơn giản được một cách thụ động lưu trữ trong một nơi ổn định, chẳng hạn như một kho dữ liệu trung tâm, nhưng đang làm việc theo cách của mình thông qua các bộ phận khác của một kiến ​​trúc CNTT. Dữ liệu được sử dụng có thể trong quá trình được tạo ra, sửa đổi hoặc cập nhật, xóa, hoặc xem thông qua thiết bị đầu cuối giao diện khác nhau. Đây là một thuật ngữ hữu ích cho việc theo đuổi an ninh toàn diện cho hệ thống CNTT.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Ý tưởng đằng sau bảo vệ dữ liệu được sử dụng là tập hợp dữ liệu dễ bị tổn thương với các loại khác nhau của các mối đe dọa tùy thuộc vào nơi họ đang ở trong một hệ thống CNTT. Một trong những vấn đề phổ biến và cơ bản nhất với dữ liệu trong xoay sử dụng xung quanh các điểm cuối. Điểm cuối là điểm nơi dữ liệu từ một hệ thống được chuyển đến một thiết bị cá nhân hoặc máy trạm bởi hoặc cho một người dùng cuối.

What is the Data in Use? - Definition

Data in use refers to data that is not simply being passively stored in a stable destination, such as a central data warehouse, but is working its way through other parts of an IT architecture. Data in use may be in the process of being generated, amended or updated, erased, or viewed through various interface endpoints. This is a helpful term for pursuing comprehensive security for IT systems.

Understanding the Data in Use

The idea behind protecting data in use is that data sets are vulnerable to different kinds of threats depending on where they are in an IT system. One of the most common and basic issues with data in use revolves around endpoints. Endpoints are points where data from a system gets routed to an individual device or workstation by or for an end user.

Thuật ngữ liên quan

  • Data at Rest
  • Data Loss Prevention (DLP)
  • Endpoint Security
  • Mobile Security
  • Bring Your Own Device (BYOD)
  • Thumb Drive
  • Banker Trojan
  • Binder
  • Blended Threat
  • Blind Drop

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *