Định nghĩa Google BigTable là gì?
Google BigTable là Google BigTable. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Google BigTable - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 5/10
Google BigTable là một cơ chế lưu trữ dữ liệu nonrelational, phân phối và đa chiều được xây dựng trên các công nghệ lưu trữ độc quyền của Google đối với hầu hết các ứng dụng trực tuyến và back-end / sản phẩm của công ty. Nó cung cấp kiến trúc dữ liệu mở rộng cho hạ tầng cơ sở dữ liệu rất lớn.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
Google BigTable là một bản đồ liên tục và được sắp xếp. Mỗi chuỗi trong bản đồ chứa một hàng, cột (một số dạng) và giá trị tem thời gian được sử dụng để lập chỉ mục. Ví dụ, chuỗi dữ liệu cho một trang web được lưu như sau:
What is the Google BigTable? - Definition
Google BigTable is a nonrelational, distributed and multidimensional data storage mechanism built on the proprietary Google storage technologies for most of the company's online and back-end applications/products. It provides scalable data architecture for very large database infrastructures.
Understanding the Google BigTable
Google BigTable is a persistent and sorted map. Each string in the map contains a row, columns (several types) and time stamp value that is used for indexing. For example, the string of data for a website is saved as follows:
Thuật ngữ liên quan
- NoSQL
- Data Storage
- Non-Relational Database
- Distributed File System (DFS)
- Apache Hadoop
- Distributed Database
- Google File System (GFS)
- Data Mapping
- Big Data
- Data Modeling
Source: Google BigTable là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm