Định nghĩa Small Data là gì?
Small Data là Dữ liệu nhỏ. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Small Data - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 5/10
Dữ liệu nhỏ mô tả dữ liệu sử dụng dựa trên thu thập dữ liệu mục tiêu và khai thác dữ liệu. Nó mô tả một sự thay đổi trong cách các doanh nghiệp và các bên khác nhìn vào sử dụng dữ liệu, và được thiết kế để trở thành một đối trọng với xu hướng dữ liệu lớn, mà xoay quanh ý kiến cho rằng các doanh nghiệp có thể sử dụng số lượng lớn dữ liệu thu được để hành vi khách hàng pinpoint hoặc kinh doanh ổ đĩa trí thông minh trong cách quan trọng. Ngược lại, một cách tiếp cận dữ liệu nhỏ liên quan đến việc mua lại tập hợp dữ liệu cụ thể thông qua nỗ lực ít hơn, mà những người ủng hộ tin là có một thực tế kinh doanh hiệu quả hơn.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
What is the Small Data? - Definition
Small data describes data use that relies on targeted data acquisition and data mining. It describes a shift in how businesses and other parties look at data use, and is intended to be a counterpoint to the trend toward big data, which revolves around the idea that businesses can use massive amounts of acquired data to pinpoint customer behavior or drive business intelligence in key ways. By contrast, a small data approach involves acquiring specific data sets through less effort, which proponents believe to be be a more efficient business practice.
Understanding the Small Data
Thuật ngữ liên quan
- Big Data
- Cloudware
- Business Analytics (BA)
- Data Mining
- Data Warehouse (DW)
- Data
- Destructive Trojan
- Burst Mode
- Expansion Bus
- InfiniBand
Source: Small Data là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm