Backscatter

Định nghĩa Backscatter là gì?

BackscatterBackscatter. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Backscatter - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Backscatter là một loại không mong muốn nhắn spam / email được nhầm hướng đến một hộp thư email. Họ trá hình dưới dạng thông điệp thư bị trả lại, vì vậy mà họ không được lọc là thư rác bởi các máy chủ email.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Thông điệp Backscatter được tùy chỉnh được tạo ra bởi spammer để cung cấp cho họ một diện mạo hợp pháp. Các hình thức phổ biến nhất của tán xạ là một thông điệp thư bị trả lại đó là nhầm lẫn với một tin nhắn email hợp pháp bởi các máy chủ mail.

What is the Backscatter? - Definition

Backscatter is a type of unsolicited spam/email message that is mistakenly directed to an email inbox. They are disguised as bounce messages, so that they are not filtered as spam by the email server.

Understanding the Backscatter

Backscatter messages are custom created by spammers to give them a legitimate appearance. The most common form of backscatter is a bounce message that is mistaken for a legitimate email message by the mail server.

Thuật ngữ liên quan

  • Spam
  • Spamdress
  • Email Bomb
  • Email Spoofing
  • Unsolicited Bulk Email (UBE)
  • Banker Trojan
  • Binder
  • Blended Threat
  • Blind Drop
  • Browser Modifier

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *