SSL Certification

Định nghĩa SSL Certification là gì?

SSL CertificationSSL chứng nhận. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ SSL Certification - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Cấp giấy chứng nhận SSL là quá trình cung cấp Secure Sockets Layer (SSL) giấy chứng nhận cho các giao dịch trực tuyến an toàn. giấy chứng nhận SSL sử dụng một công nghệ mã hóa mà thiết lập một kết nối được mã hóa giữa máy chủ Web của người dùng trang web và trình duyệt Web trang web truy cập của, cho phép truyền tải dữ liệu cá nhân mà không vấn đề như giả mạo, giả mạo hoặc nghe trộm.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Giấy chứng nhận SSL gắn tên của một máy chủ, tên miền hay máy chủ với vị trí và bản sắc của một tổ chức.

What is the SSL Certification? - Definition

SSL certification is the process of providing Secure Sockets Layer (SSL) certificates for secure online transactions. SSL certificates use an encryption technology that establishes an encrypted connection between a website user's Web server and website visitor's Web browser, enabling private data transmission without issues like tampering, forgery or eavesdropping.

Understanding the SSL Certification

SSL certificates bind the name of a server, domain or host with an organization's location and identity.

Thuật ngữ liên quan

  • Heartbleed Bug
  • Secure Sockets Layer (SSL)
  • Certification Authority (CA)
  • Extended Validation SSL (EV SSL)
  • Secure Sockets Layer Certificate (SSL Certificate)
  • Encryption
  • 256-Bit Encryption
  • Encryption Algorithm
  • Banker Trojan
  • Binder

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *