Định nghĩa Web Application Firewall (WAF) là gì?
Web Application Firewall (WAF) là Web Application Firewall (WAF). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Web Application Firewall (WAF) - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 5/10
Một bức tường lửa ứng dụng web (WAF) bảo vệ các máy chủ ứng dụng web và cơ sở hạ tầng từ các cuộc tấn công và vi phạm có nguồn gốc từ Internet và các mạng bên ngoài.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
Một bức tường lửa ứng dụng web thường được triển khai giữa các máy chủ web và Internet. Nó thường là một thiết bị độc lập có một nhà cung cấp cung cấp ứng dụng tường lửa được cài đặt sẵn. Nó lọc mỗi tin nhắn gửi đến và gửi đi. Khi cấu hình với các cuộc tấn công dựa trên HTTP độc hại được biết đến, quét tường lửa ứng dụng web và dừng lại thông điệp và yêu cầu đó. Ví dụ, nó có thể bảo vệ một ứng dụng / máy chủ từ các mối đe dọa dựa trên Internet như:
What is the Web Application Firewall (WAF)? - Definition
A web application firewall (WAF) protects web application servers and infrastructure from attacks and breaches originating from the Internet and external networks.
Understanding the Web Application Firewall (WAF)
A web application firewall is usually deployed between the web servers and the Internet. It is typically a standalone device having a pre-installed vendor-provided firewall application. It filters each incoming and outgoing message. Once configured with known malicious HTTP-based attacks, the web application firewall scans and stops such messages and requests. For example, it can protect an application/server from Internet-based threats such as:
Thuật ngữ liên quan
- Firewall
- Web Application Security
- HTTP Request Header
- Virtual Firewall
- Application Security
- Internet Security
- Banker Trojan
- Binder
- Blended Threat
- Blind Drop
Source: Web Application Firewall (WAF) là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm