Định nghĩa Virtualization Monitoring là gì?
Virtualization Monitoring là Virtualization Giám sát. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Virtualization Monitoring - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 5/10
Ảo hóa giám sát là quá trình phân tích và giám sát các máy ảo và cơ sở hạ tầng ảo hóa có liên quan.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
Ảo hóa giám sát chủ yếu là một phần của quy trình bảo mật ảo hóa và kiểm soát. Nó cho phép trong việc đảm bảo rằng mỗi thiết bị / thiết bị trong vòng một ảo Thực hiện cơ sở hạ tầng / môi trường tối ưu hay như mong muốn.
What is the Virtualization Monitoring? - Definition
Virtualization monitoring is the process of analyzing and monitoring virtual machines and associated virtualization infrastructure.
Understanding the Virtualization Monitoring
Virtualization monitoring is primarily part of virtualization security and control processes. It enables in ensuring that each device /appliance within a virtualization infrastructure/ environment performs optimally or as desired.
Thuật ngữ liên quan
- Virtualization
- Virtualization Manager
- Virtualization Management
- Network Monitoring
- Cloud Monitoring
- Banker Trojan
- Binder
- Blended Threat
- Blind Drop
- Browser Modifier
Source: Virtualization Monitoring là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm