S Band

Định nghĩa S Band là gì?

S BandS band. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ S Band - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Ban nhạc S là một phần của ban nhạc lò vi sóng quang phổ điện từ, mà được xác định bởi các tiêu chuẩn theo quy định của IEEE cho sóng radio. Các dải tần số cho các ban nhạc S là 2-4 GHz, mà vượt qua ranh giới truyền thống giữa UHF và SHF, đó là lúc 3 GHz.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Ban nhạc S là một ban nhạc radar tần số sử dụng sóng ngắn trong dải tần số từ 2 đến 4 GHz. Như đã đề cập, việc sử dụng chính cho ban nhạc này là dành cho radar và truyền thông. Nó đặc biệt được tối ưu hóa để liên lạc hai chiều và phân phối nội dung cho các thiết bị nhỏ như thiết bị đầu cuối di động, thiết bị đầu cuối xe cộ và thiết bị cầm tay, do đó việc sử dụng nó để liên lạc vệ tinh, đặc biệt là trong các tình huống mà cần sự rõ ràng và phản ứng nhanh chóng, chẳng hạn như những yêu cầu của NASA cho Tàu con thoi và Trạm vũ trụ quốc tế.

What is the S Band? - Definition

The S band is part of the electromagnetic spectrum's microwave band, which is defined by the standards set by the IEEE for radio waves. The frequency range for the S band is 2 to 4 GHz, which crosses the conventional boundary between UHF and SHF, which is at 3 GHz.

Understanding the S Band

The S band is a radar-frequency band that uses short waves in the frequency range of 2 to 4 GHz. As mentioned, the main use for this band is for radar and communication. It is specially optimized for two-way communication and content delivery for small devices such as mobile terminals, vehicular terminals and handhelds, hence its use for satellite communication, especially in scenarios that need clarity and quick response, such as those required by NASA for the Space Shuttle and the International Space Station.

Thuật ngữ liên quan

  • S-band Multiple Access (SMA)
  • Satellite Communications
  • Tri-band
  • L Band
  • Hacking Tool
  • Geotagging
  • Mosaic
  • InfiniBand
  • Snooping Protocol
  • Botnet

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *