Analytics

Định nghĩa Analytics là gì?

AnalyticsPhân tích. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Analytics - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Analytics là quá trình khoa học phát hiện và giao tiếp các mô hình có ý nghĩa có thể được tìm thấy trong dữ liệu.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Analytics cung cấp cho chúng ta thông tin có ý nghĩa mà nếu không có thể được ẩn từ chúng tôi trong vòng một lượng lớn dữ liệu. Nó là cái gì mà bất kỳ nhà lãnh đạo, quản lý hoặc chỉ là về bất cứ ai có thể sử dụng đặc biệt là trong từ dữ liệu-driven ngày nay. Thông tin từ lâu đã được coi là một vũ khí tuyệt vời, và phân tích là giả mạo mà tạo ra nó. Analytics thay đổi mọi thứ, không chỉ trong thế giới kinh doanh, mà còn trong khoa học, thể thao, y tế và chỉ là về bất kỳ lĩnh vực mà một lượng lớn dữ liệu được thu thập.

What is the Analytics? - Definition

Analytics is the scientific process of discovering and communicating the meaningful patterns which can be found in data.

Understanding the Analytics

Analytics provides us with meaningful information which may otherwise be hidden from us within large quantities of data. It is something that any leader, manager or just about anyone can make use of especially in today’s data-driven word. Information has long been considered as a great weapon, and analytics is the forge that creates it. Analytics changes everything, not just in the world of business, but also in science, sports, health care and just about any field where vast amounts of data are collected.

Thuật ngữ liên quan

  • Predictive Analytics
  • Business Analytics (BA)
  • Customer Analytics
  • Data Analytics
  • Big Data
  • Big Data Analytics
  • Behavioral Analytics
  • Advanced Analytics
  • Backsourcing
  • Cloud Provider

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *