Định nghĩa Enterprise Network Monitoring là gì?
Enterprise Network Monitoring là Giám sát mạng doanh nghiệp. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Enterprise Network Monitoring - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 5/10
Giám sát mạng doanh nghiệp là quá trình giám sát mạng lưới kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
Mạng doanh nghiệp công cụ giám sát được thực hiện đối với các loại mạng mà các doanh nghiệp dựa vào để kiểm soát bộ dữ liệu quan trọng liên quan đến hoạt động. Những công cụ này nhìn vào số liệu mạng khác nhau và trình bày chúng theo những cách minh bạch cho các mục đích quản lý mạng.
What is the Enterprise Network Monitoring? - Definition
Enterprise network monitoring is the process of monitoring business networks.
Understanding the Enterprise Network Monitoring
Enterprise network monitoring tools are made for the kinds of networks that businesses rely on to control valuable data sets related to operations. These tools look at various network metrics and present them in transparent ways for the purposes of network administration.
Thuật ngữ liên quan
- Enterprise Storage
- Network Support Engineer
- Network Virtualization
- Monitoring Software
- Network Monitoring
- Hacking Tool
- Geotagging
- Mosaic
- InfiniBand
- Snooping Protocol
Source: Enterprise Network Monitoring là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm