Định nghĩa Semantic Web là gì?
Semantic Web là Semantic Web. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Semantic Web - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 5/10
Các Semantic Web là một mạng lưới các dữ liệu có liên quan theo cách như vậy mà họ có thể dễ dàng được xử lý bằng máy thay vì các nhà khai thác của con người. Nó có thể được quan niệm như là một phiên bản mở rộng của hiện World Wide Web, và nó đại diện cho một phương tiện hiệu quả biểu diễn dữ liệu trong hình thức của một cơ sở dữ liệu liên quan trên toàn cầu. Bằng cách hỗ trợ sự bao gồm các nội dung ngữ nghĩa trong các trang Web, Semantic Web nhắm việc chuyển đổi của Web hiện nay có sẵn các tài liệu không có cấu trúc để một Web thông tin / dữ liệu.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
Semantic Web được thúc đẩy bởi World Wide Web Consortium (W3C). Nó được xây dựng trên Mô tả tài nguyên của W3C Framework (RDF), và thường được thiết kế với cú pháp rằng việc sử dụng Uniform Resource Identifier (URI) để đại diện cho dữ liệu. Những cú pháp được gọi là cú pháp RDF. Việc đưa dữ liệu vào file RDF cho phép các chương trình máy tính hoặc nhện Web để tìm kiếm, khám phá, thu thập, đánh giá và xử lý dữ liệu trên Web.
What is the Semantic Web? - Definition
The Semantic Web is a mesh of data that are associated in such a way that they can easily be processed by machines instead of human operators. It can be conceived as an extended version of the existing World Wide Web, and it represents an effective means of data representation in the form of a globally linked database. By supporting the inclusion of semantic content in Web pages, the Semantic Web targets the conversion of the presently available Web of unstructured documents to a Web of information/data.
Understanding the Semantic Web
The Semantic Web is driven by the World Wide Web Consortium (W3C). It builds on W3C's Resource Description Framework (RDF), and is usually designed with syntaxes that use Uniform Resource Identifiers (URIs) to represent data. These syntaxes are known as RDF syntaxes. The inclusion of data to RDF files enables computer programs or Web spiders to search, discover, collect, assess and process the data on the Web.
Thuật ngữ liên quan
- Semantic Search
- Semantic Web Browser
- Context-Aware Network (CAN)
- World Wide Web Consortium (W3C)
- Uniform Resource Identifier (URI)
- Resource Description Framework (RDF)
- Web Ontology Language (OWL)
- Simple Knowledge Organization System (SKOS)
- Open Calais
- Social Software
Source: Semantic Web là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm