Định nghĩa Records Management System (RMS) là gì?
Records Management System (RMS) là Hệ thống quản lý hồ sơ (RMS). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Records Management System (RMS) - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 5/10
Hệ thống quản lý hồ sơ (RMS) là công tác quản lý hồ sơ cho một tổ chức trong suốt chu kỳ hồ sơ nhân thọ.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
What is the Records Management System (RMS)? - Definition
Records Management system (RMS) is the management of records for an organization throughout the records-life cycle.
Understanding the Records Management System (RMS)
Thuật ngữ liên quan
- Record
- Records Management (RM)
- Tuple (Database)
- Data Modeling
- Commit
- Clustering
- Cardinality
- Candidate Key
- Blind Drop
- Bypass Airflow
Source: Records Management System (RMS) là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm