Định nghĩa RAID 60 là gì?
RAID 60 là RAID 60. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ RAID 60 - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 5/10
RAID 60 là một loại cấp độ RAID lồng nhau kết hợp các khối cấp tính năng của cấp độ RAID 0 tước với tính chẵn lẻ kép của cấp độ RAID 6. Nó có cùng một bộ đĩa đa cấp như của RAID 6, nhưng hỗ trợ ổ đĩa hơn.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
RAID 60 phải được thực hiện trên một tối thiểu tám đĩa hoặc một bộ bốn đĩa RAID 6 bộ được xây dựng có thể hỗ trợ lên đến 128 ổ đĩa. Như với RAID 6, RAID 60 cũng có thể tiếp tục hoạt động ngay cả khi nó mất hai đĩa trong một tập chẵn lẻ (parity bộ bốn đĩa mỗi). RAID 60 cung cấp sử dụng tốt hơn nhưng có hiệu suất ghi thấp hơn vì nó có để viết hơn mức RAID khác. RAID 60 cũng tiêu thụ không gian đĩa hơn cho thông tin chẵn lẻ vì nó tạo ra nhiều bộ thông tin chẵn lẻ trên mỗi khối.
What is the RAID 60? - Definition
RAID 60 is a type of nested RAID level that combines the block-level stripping feature of RAID level 0 with the dual parity of RAID level 6. It has the same multi-level disk set as of RAID 6, but supports more drives.
Understanding the RAID 60
RAID 60 must be implemented on a minimum of eight disks or a set of four-disk RAID 6 sets to be constructed that can support up to 128 drives. As with RAID 6, RAID 60 also can continue operations even if it loses two disks in a parity set (parity set of four disks each). RAID 60 provides better utilization but has lower write performance as it has to write more than other RAID levels. RAID 60 also consumes more disk space for parity information as it creates multiple sets of parity information on each block.
Thuật ngữ liên quan
- Redundant Array of Independent Disks (RAID)
- RAID 6
- RAID 0
- Disk Mirroring
- RAID 6E
- RAID 5
- RAID 4
- RAID 3
- Memory Address
- Alan Turing
Source: RAID 60 là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm