Định nghĩa Collaborative Website là gì?
Collaborative Website là Hợp tác Trang web. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Collaborative Website - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 5/10
Một trang web hợp tác là một trang web cụ nguyên tắc sử dụng hợp tác, trong đó bao gồm khả năng cung cấp đầu vào, các file truy cập thông thường và nếu không làm việc cộng tác trên Web. Đây là loại trang web được trang bị phần mềm back-end cho phép mọi người làm việc cùng nhau trong thời gian thực, ví dụ, một tiện ích trò chuyện hoặc một cổng thông tin hội nghị truyền hình.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
Các nguyên tắc đằng sau một trang web hợp tác là người dùng cá nhân sẽ có thể đến với nhau và thực hiện nhiệm vụ tác lõi trên trang web. Thiết kế Web 2.0 áp dụng cho mục đích Internet ngày nay hợp tác sử dụng nhiều hơn là một trong những mục tiêu tổng thể của nó. Công cụ cho sự hợp tác Web bao gồm phần mềm nhóm và cài đặt khác có thể chỉ đơn giản là cắm vào một giao diện trang web để thúc đẩy hợp tác trực tuyến tốt hơn. hợp tác Web phục vụ mục tiêu cụ thể, ví dụ, tương tác thời gian thực giữa công ty và khách hàng của họ.
What is the Collaborative Website? - Definition
A collaborative website is a website that implements the principle of user collaboration, which includes the ability to provide input, access common files and otherwise work collaboratively on the Web. This kind of website is outfitted with back-end software that allows people to work together in real time, for example, a chat utility or a videoconferencing portal.
Understanding the Collaborative Website
The principle behind a collaborative website is that individual users should be able to come together and perform core operative tasks on the website. The Web 2.0 design applied to today's Internet aims for greater user collaboration as one of its overall goals. Tools for Web collaboration include groupware and other installations that may be simply plugged into a website interface in order to promote better online collaboration. Web collaboration serves specific goals, for example, real-time interactions between companies and their customers.
Thuật ngữ liên quan
- Web Collaboration
- Collaborative Learning
- Collaboration Software
- Storage as a Service (SaaS)
- Web 2.0
- Temporary Internet Files
- New Media
- Atom
- Meta
- Query String
Source: Collaborative Website là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm