Speech Circuit

Định nghĩa Speech Circuit là gì?

Speech CircuitSpeech Circuit. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Speech Circuit - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Mạch Speech đề cập đến một mạch được thiết kế để bài phát biểu truyền (hoặc bất kỳ dữ liệu khác) theo hình thức của một tín hiệu kỹ thuật số hoặc analog. Speech mạch là một phần không thể thiếu của tất cả các thiết bị điện tử mà có một giọng nói gửi hoặc tính năng nhận. Chúng bao gồm micro, điện thoại, điện thoại di động, thoại và video ghi âm, máy ảnh kỹ thuật số, thiết bị phát sóng vô tuyến điện và thiết bị điện tử.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Các mạch điện tử tích hợp đã thay thế việc sử dụng các dây dẫn và các yếu tố mạch thông thường. thay đổi mạnh mẽ này trong mạch đã dẫn đến sự phát triển của vi mạch, vi điều khiển và mạch rất nhỏ mà, đến lượt nó, dẫn đến sự phát triển của các tiện ích công nghệ nhỏ hơn và thông minh hơn. Một đơn vị xử lý tiếng nói về bản chất là một mạch điện tử rằng dữ liệu tín hiệu cải giọng nói phát ra từ một nguồn trực tiếp hoặc ghi vào analog (hoặc kỹ thuật số) tín hiệu (hoặc xung) để truyền qua một môi trường có dây hoặc không dây. Tất cả các thiết bị điện tử mà truyền hoặc tín hiệu tiếng nói bản ghi dữ liệu sử dụng một mạch bài phát biểu để lưu trữ các dữ liệu tín hiệu theo hình thức thích hợp.

What is the Speech Circuit? - Definition

Speech circuit refers to a circuit designed to transmit speech (or any other data) in the form of a digital or analog signal. Speech circuit is an integral part of all electronic devices that have a voice sending or receiving feature. These include microphones, telephones, cellphones, voice and video recorders, digital cameras, radio broadcasting equipment and electronic gadgets.

Understanding the Speech Circuit

Integrated electronic circuits have replaced the use of wires and conventional circuit elements. This drastic change in the circuits has led to the development of microchips, microcontrollers and very small circuits that, in turn, resulted in the development of smaller and smarter technology gadgets. A speech processing unit is essentially an electronic circuit that converts voice signal data coming from a live or recorded source into analog (or digital) signals (or impulses) for transmission over a wired or wireless medium. All electronic devices that transmit or record speech signal data use a speech circuit to store the signal data in the appropriate form.

Thuật ngữ liên quan

  • Voice Messaging
  • Wireless Network
  • General Telephone and Electronics Corporation (GTE)
  • Data Transmission
  • Integrated Circuit (IC)
  • Pixel Pipelines
  • Bypass Airflow
  • Equipment Footprint
  • In-Row Cooling
  • Raised Floor

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *