Định nghĩa Head Tracking là gì?
Head Tracking là Head Tracking. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Head Tracking - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 5/10
Trưởng theo dõi cho phép một ứng dụng để nhận biết và xác định phong trào đầu của người dùng. Trưởng theo dõi thường được tìm thấy trong kết hợp với mắt hoặc khuôn mặt theo dõi, mà nó sử dụng các tính năng trên khuôn mặt như mũi, miệng và mắt để theo dõi người dùng. Trưởng theo dõi có thể đạt được bằng cách sử dụng máy ảnh cơ bản điển hình hoặc phần mềm khuôn mặt theo dõi. Nó hỗ trợ và tăng cường tương tác người-máy tính.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
Trong công nghệ đầu theo dõi, mặt và đầu phong trào của người dùng được theo dõi bằng cách bắt dữ liệu thô qua camera, hoặc nó có thể đòi hỏi thiết bị đặc biệt để được đeo trên đầu để nắm bắt các phong trào. Các đặc điểm khuôn mặt này được ghi nhận riêng biệt. Nó có thể theo dõi các phong trào đầu từ một khoảng cách đặc biệt với việc sử dụng webcam trong máy tính xách tay. Một số hành động có thể được thực hiện thông qua các ứng dụng tương ứng với phong trào đầu. phong trào trực tiếp và hành vi của các nhân vật trong các ứng dụng thông qua điều khiển khuôn mặt cũng có thể. theo dõi đầu có thể được sử dụng kết hợp với tăng cường thực tế.
What is the Head Tracking? - Definition
Head tracking enables an application to recognize and identify a user's head movements. Head tracking is often found in conjunction with eye or face tracking, where it uses the facial features like the nose, mouth and eyes to track the user. Head tracking can be achieved using a typical basic camera or face-tracking software. It supports and enhances human-computer interaction.
Understanding the Head Tracking
In head tracking technology, the user’s face and head movements are tracked by capturing raw data via cameras, or it may require special equipment to be worn on the head to capture the movements. The facial features are recognized separately. It is possible to track the head movements from a particular distance with the use of webcams in laptops. Certain actions can be performed via applications with corresponding head movements. Direct movement and behaviors of characters within applications through face controls are also possible. Head tracking can be used in conjunction with augmented reality.
Thuật ngữ liên quan
- Virtual Reality (VR)
- Motion Sensor
- Touch Sensor
- Photosensor
- Webcam
- Fill Rate
- Level Design
- Stereoscopic Imaging
- Character Animation
- Computer Animation
Source: Head Tracking là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm