Định nghĩa NEBS Compliance là gì?
NEBS Compliance là Tuân thủ NEBS. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ NEBS Compliance - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 5/10
NEBS Tuân đề cập đến sự phù hợp của một sản phẩm mạng với yêu cầu của tiêu chuẩn Mạng Thiết bị Xây dựng hệ thống (NEBS). Tuân thủ các tiêu chuẩn này chỉ ra rằng một sản phẩm mạng hoặc viễn thông Thực hiện thiết bị hết công suất tối ưu của nó. Tiêu chuẩn này được phát triển bởi Phòng thí nghiệm Bell vào những năm 1970 để xử lý việc phân bổ các thiết bị và phần cứng cho vị trí trung tâm (RBOC của) một Regional Bell Công ty điều hành. Khi công nghệ viễn thông tiên tiến có, tiêu chuẩn NEBS đã được hữu ích trong việc cung cấp chỉ thị cho các thiết lập điện thoại, cũng như để bảo vệ vật lý của thiết bị.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
NEBS được tạo thành từ một số mức tham chiếu đến các khía cạnh khác nhau của quản lý thiết bị và tăng yêu cầu hoạt động. Trong khi NEBS cấp 1 cho phép cho một phạm vi rộng lớn hơn của kịch bản, NEBS cấp 3 yêu cầu các thiết bị đáp ứng các yêu cầu của cụ GR-63-CORE và các tiêu chuẩn GR-1089-CORE rằng dự đoán nhu cầu mạng lâu dài. công ty viễn thông sử dụng các tiêu chuẩn để đánh giá khả năng thanh toán của hệ thống thiết bị cho dịch vụ liên tục.
What is the NEBS Compliance? - Definition
NEBS Compliance refers to the conformance of a network product to the requirements of the Network Equipment Building System (NEBS) standard. Compliance to this standard indicates that a network product or a telecommunications equipment performs at its optimum capacity. This standard was developed by Bell Laboratories in the 1970s to handle the allocation of equipment and hardware for a Regional Bell Operating Company’s (RBOC’s) central location. As telecommunications technology has advanced, the NEBS standard has been helpful in providing directives for telephone setups, as well as for the physical protection of equipment.
Understanding the NEBS Compliance
NEBS is made up of a number of levels that refer to different aspects of equipment management and increased operational requirements. Whereas NEBS level 1 allows for a broader range of scenarios, NEBS level 3 requires that the equipment meets the requirements of specific GR-63-CORE and GR-1089-CORE standards that anticipate long-term network needs. Telecom companies use these standards to evaluate the solvency of equipment systems for continual service.
Thuật ngữ liên quan
- Network Equipment-Building System (NEBS)
- Telecommunications
- Bell Labs
- Carrier
- Hacking Tool
- Geotagging
- Mosaic
- InfiniBand
- Snooping Protocol
- Botnet
Source: NEBS Compliance là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm