Định nghĩa Tuning là gì?
Tuning là Điều chỉnh. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Tuning - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 5/10
Cơ sở dữ liệu điều chỉnh là quá trình được thực hiện bởi người quản trị cơ sở dữ liệu tối ưu hóa hiệu suất của một cơ sở dữ liệu. Trong doanh nghiệp, điều này thường có nghĩa là việc duy trì một hệ thống quản lý cơ sở dữ liệu lớn (DBMS) như Oracle hay MySQL. Điều này bao gồm việc tối ưu hóa hiệu suất của cơ sở dữ liệu riêng của mình cũng như phần cứng cơ bản.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
Vì nhiều doanh nghiệp dựa trên hệ thống quản lý cơ sở dữ liệu phức tạp, điều quan trọng là để giữ cho chúng hoạt động hiệu quả. phương tiện điều chỉnh kiểm tra tất cả các bộ phận của một hệ thống cơ sở dữ liệu, bao gồm tất cả phần cứng và phần mềm, để giảm thiểu tắc nghẽn và giữ truy vấn thời gian đáp ứng càng ngắn càng tốt.
What is the Tuning? - Definition
Database tuning is the process performed by database administrators of optimizing performance of a database. In the enterprise, this usually means the maintenance of a large database management system (DBMS) such as Oracle or MySQL. This includes optimizing the performance of the database itself as well as the underlying hardware.
Understanding the Tuning
Since many businesses rely on complex database management systems, it is important to keep them running efficiently. Tuning means examining all parts of a database system, including all hardware and software, to minimize bottlenecks and keep query response times as short as possible.
Thuật ngữ liên quan
- Performance Testing
- Database Administrator (DBA)
- Database Management System (DBMS)
- Oracle Database (Oracle DB)
- MySQL
- Wait-Time Analysis
- Data Modeling
- Data
- Commit
- Clustering
Source: Tuning là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm