Định nghĩa Data Janitor là gì?
Data Janitor là Dữ liệu Janitor. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Data Janitor - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 5/10
Một người gác cổng dữ liệu là một người được chỉ định để mất một lượng lớn dữ liệu lớn và ngưng tụ nó thành thông tin mà doanh nghiệp có thể hành động theo. Hầu hết người lao công dữ liệu dành nhiều thời gian của họ nhìn qua một lượng lớn dữ liệu và giải thích nó.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
Khi ngày càng nhiều doanh nghiệp sử dụng dữ liệu lớn, có thể có ý nghĩa của dữ liệu là một kỹ năng quan trọng. Đây là nơi người lao công dữ liệu đi vào. Những người được tuyển dụng để sàng lọc thông qua một lượng lớn dữ liệu và biến nó thành thông tin hữu ích cho các doanh nghiệp. Dọn dẹp và chọn lọc thông qua dữ liệu chiếm phần lớn các phân tích dữ liệu. Nhiều nhà khoa học dữ liệu đang làm việc như lao công dữ liệu.
What is the Data Janitor? - Definition
A data janitor is a person who is designated to take large amounts of big data and condense it into information that businesses can act upon. Most data janitors spend their time looking through large amounts of data and interpreting it.
Understanding the Data Janitor
As more businesses make use of big data, being able to make sense of the data is an important skill. This is where data janitors come in. These people are employed to sift through large amounts of data and turn it into useful information for businesses. Cleaning and sifting through data takes up the majority of data analysis. Many data scientists are employed as data janitors.
Thuật ngữ liên quan
- Data Cleansing
- Data Wrangling
- Big Data
- Data Science
- Data Scientist
- Big Data Visualization
- Bioinformatics
- C++ Software Engineer
- Network Support Engineer
- Project Analyst
Source: Data Janitor là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm