Deepfake

Định nghĩa Deepfake là gì?

DeepfakeDeepfake. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Deepfake - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Deepfake là một thuật ngữ cho các video và bài thuyết trình tăng cường bởi trí tuệ nhân tạo và công nghệ hiện đại khác để kết quả giả mạo hiện tại. Một trong những ví dụ tốt nhất của deepfakes liên quan đến việc sử dụng xử lý hình ảnh để sản video của người nổi tiếng, chính trị gia hoặc những người khác nói hoặc làm những điều mà họ không bao giờ thực sự biết hoặc đã làm.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một bài thuyết trình hiện đại trên YouTube bằng cách phương tiện truyền thông sáng tạo biểu tượng Jordan Peele giới thiệu việc sử dụng công nghệ tương đối dễ tiếp cận rộng rãi để tạo ra video giả của Barack Obama. Ý tưởng chung là nó bây giờ rất dễ dàng để tạo video sai sự thật, và điều này có thể trở thành một vấn đề an ninh quốc gia trong thời gian ngắn, hoặc dẫn đến tất cả các loại lừa đảo khách hàng hoặc các vấn đề khác. Với ý nghĩ đó, bảng và các tổ chức đang xem xét làm thế nào để tiếp cận AI từ một góc đạo đức để hạn chế thiệt hại mà deepfakes và gian lận tương tự và công nghệ cho phép có thể sản xuất.

What is the Deepfake? - Definition

Deepfake is a term for videos and presentations enhanced by artificial intelligence and other modern technology to present falsified results. One of the best examples of deepfakes involves the use of image processing to produce video of celebrities, politicians or others saying or doing things that they never actually said or did.

Understanding the Deepfake

A contemporary presentation on YouTube by creative media icon Jordan Peele showcases the use of relatively widely accessible technology to create false videos of Barack Obama. The general idea is that it is now very easy to create false video, and that this could become a national security issue in the short term, or lead to all sorts of consumer fraud or other problems. With that in mind, boards and entities are looking at how to approach AI from an ethical angle in order to limit the damage that deepfakes and similar fraud and enabling technologies can produce.

Thuật ngữ liên quan

  • Artificial Intelligence (AI)
  • Image Compression
  • Image Editing
  • Image Enhancement
  • Image Filter
  • Image Processing
  • ITunes
  • Sound Card
  • Chroma Key
  • Component Video

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *