Định nghĩa Compute Unified Device Architecture (CUDA) là gì?
Compute Unified Device Architecture (CUDA) là Tính Unified Device Architecture (CUDA). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Compute Unified Device Architecture (CUDA) - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 5/10
Tính toán thiết bị Unified Kiến trúc là một song song máy tính kiến trúc hữu ích cho sự hỗ trợ của ứng dụng đòi hỏi một lượng đáng kể của xử lý song song. Nó thường được gán cho các công ty Nvidia và viết tắt CUDA.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
Trong một Tính Unified Device mô hình Kiến trúc, việc thực hiện các hạt nhân tính toán dựa trên xử lý song song và một bộ hướng dẫn ảo cung cấp bởi một bộ xử lý đa lõi, thường là một GPU.
What is the Compute Unified Device Architecture (CUDA)? - Definition
Compute Unified Device Architecture is a parallel computing architecture useful for the support of applications that require significant amounts of parallel processing. It's often attributed to the Nvidia company and abbreviated CUDA.
Understanding the Compute Unified Device Architecture (CUDA)
In a Compute Unified Device Architecture model, the execution of compute kernels relies on parallel processing and a virtual instruction set delivered by a multi-core processor, often a GPU.
Thuật ngữ liên quan
- Compute
- ARM Processor
- Mini SQL (mSQL)
- Quad-Core Processor
- Computer Architecture
- Parallel Processing
- Massively Parallel Processing (MPP)
- Parallel Computing
- Parallel Processing Software
- Pixel Pipelines
Source: Compute Unified Device Architecture (CUDA) là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm