Định nghĩa Data Sovereignty là gì?
Data Sovereignty là Dữ liệu chủ quyền. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Data Sovereignty - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 5/10
Các nguyên tắc về chủ quyền dữ liệu là dữ liệu thuộc về thẩm quyền của nhà nước quốc gia nơi nó ban đầu được tổ chức dưới dạng nhị phân. chủ quyền dữ liệu giúp để sắp xếp ra nhiều vấn đề phức tạp về tài sản kỹ thuật số hoặc làm thế nào để điều chỉnh dòng chảy của thông tin trực tuyến.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
Về cơ bản, nguyên tắc chủ quyền dữ liệu cho rằng có một nguồn gốc đáng tin cậy duy nhất của một phần dữ liệu, trong đó bao gồm các quốc gia mà dữ liệu mà chủ yếu được tổ chức. Tuy nhiên, phân loại ra này nói dễ hơn làm trong thời đại của điện toán đám mây và phần mềm như một dịch vụ.
What is the Data Sovereignty? - Definition
The principle of data sovereignty is that data belongs to the jurisdiction of the nation-state where it is originally held in binary form. Data sovereignty helps to sort out many complicated issues about digital assets or how to regulate the flow of information online.
Understanding the Data Sovereignty
Essentially, data sovereignty principles hold that there is a single authentic origin of a piece of data, which consists of the country in which that data is primarily held. However, sorting this out is easier said than done in the age of the cloud and software as a service.
Thuật ngữ liên quan
- Data
- General Data Protection Regulation (GDPR)
- Privacy International (PI)
- Data Management
- Digital Sovereignty
- Cloud Computing
- Privacy Policy
- Hardware Abstraction Layer (HAL)
- Virtual Private Data Center (VPDC)
- Data
Source: Data Sovereignty là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm