Định nghĩa Heartbleed là gì?
Heartbleed là Heartbleed. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Heartbleed - một thuật ngữ thuộc nhóm Internet Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 8/10
Heartbleed là một lỗ hổng bảo mật trong OpenSSL được phát hiện bởi các hãng bảo mật Phần Lan Codenomicon và công bố vào ngày 7, 2014. OpenSSL là công nghệ mã hóa sử dụng để tạo ra các kết nối trang web an toàn qua HTTPS, thiết lập VPN, và mã hóa một số giao thức khác. Kể từ OpenSSL được sử dụng bởi khoảng hai phần ba trong số các máy chủ web, các lỗ hổng được xem là một trong những lỗ hổng bảo mật quan trọng được phát hiện kể từ đầu của trang web.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
What is the Heartbleed? - Definition
Heartbleed is a security hole in OpenSSL that was discovered by the Finnish security firm Codenomicon and publicized on April 7, 2014. OpenSSL is the encryption technology used to create secure website connections over HTTPS, establish VPNs, and encrypt several other protocols. Since OpenSSL is used by roughly two-thirds of web servers, the vulnerability is considered one of the most significant security holes discovered since the beginning of the web.
Understanding the Heartbleed
Thuật ngữ liên quan
- Heap
- Heat Sink
Source: Heartbleed là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm