Định nghĩa Honeypot là gì?
Honeypot là Hũ mật ong. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Honeypot - một thuật ngữ thuộc nhóm Internet Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 8/10
Một honeypot là một hệ thống an ninh được thiết kế để phát hiện và ngăn chặn truy cập trái phép hoặc sử dụng một hệ thống máy tính. Cái tên "honeypot" được sử dụng trong tài liệu tham khảo cho cách hệ thống bẫy người sử dụng trái phép, chẳng hạn như tin tặc hoặc kẻ gửi thư rác để họ có thể được xác định và ngăn cản không gây ra vấn đề hơn nữa.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
What is the Honeypot? - Definition
A honeypot is a security system designed to detect and counteract unauthorized access or use of a computer system. The name "honeypot" is used in reference to the way the system traps unauthorized users, such as hackers or spammers so they can be identified and prevented from causing further problems.
Understanding the Honeypot
Thuật ngữ liên quan
- Home Page
- Horizontal Market Software
Source: Honeypot là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm