Định nghĩa DMA là gì?
DMA là DMA. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ DMA - một thuật ngữ thuộc nhóm Hardware Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 8/10
Viết tắt của "Direct Memory Access." DMA là một phương pháp truyền dữ liệu từ bộ nhớ RAM của máy tính để một phần khác của máy tính mà không cần chế biến nó sử dụng CPU. Trong khi hầu hết dữ liệu đó là đầu vào hay đầu ra từ máy tính của bạn được xử lý bởi CPU, một số dữ liệu không đòi hỏi chế biến, hoặc có thể được xử lý bởi một thiết bị khác. Trong những tình huống này, DMA có thể tiết kiệm thời gian chế biến và là một cách hiệu quả hơn để di chuyển dữ liệu từ bộ nhớ của máy tính với các thiết bị khác.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
What is the DMA? - Definition
Stands for "Direct Memory Access." DMA is a method of transferring data from the computer's RAM to another part of the computer without processing it using the CPU. While most data that is input or output from your computer is processed by the CPU, some data does not require processing, or can be processed by another device. In these situations, DMA can save processing time and is a more efficient way to move data from the computer's memory to other devices.
Understanding the DMA
Thuật ngữ liên quan
- DLL
- DMZ
Source: DMA là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm