Định nghĩa NAS là gì?
NAS là NAS. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ NAS - một thuật ngữ thuộc nhóm Hardware Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 7/10
Viết tắt của "Network Attached Storage." Một điển hình các cửa hàng máy tính dữ liệu sử dụng ổ đĩa cứng nội bộ và bên ngoài. Nếu máy tính được kết nối với một mạng, nó có thể chia sẻ dữ liệu trên ổ đĩa cứng kết nối với các hệ thống khác trên mạng. Trong khi điều này cho phép nhiều máy tính để gửi dữ liệu qua lại, nó đòi hỏi mỗi cổ phần máy tính mỗi tập tin riêng. Do đó, nếu một máy tính bị tắt hoặc bị ngắt kết nối từ mạng, các file của nó sẽ không có sẵn cho các hệ thống khác.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
What is the NAS? - Definition
Stands for "Network Attached Storage." A typical computer stores data using internal and external hard drives. If the computer is connected to a network, it can share data on its connected hard drives with other systems on the network. While this allows multiple computers to send data back and forth, it requires that each computer share its files individually. Therefore, if a computer is turned off or disconnected from the network, its files will not be available to the other systems.
Understanding the NAS
Thuật ngữ liên quan
- Nanometer
- NAT
Source: NAS là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm