Định nghĩa Mirrored Volume là gì?
Mirrored Volume là gương Khối lượng. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Mirrored Volume - một thuật ngữ thuộc nhóm Hardware Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 7/10
Một mirrored volume là một ổ đĩa cứng hoặc các hình thức khác của phương tiện lưu trữ mà các cửa hàng một chính xác sao chép các dữ liệu từ khối lượng khác. Nó được sử dụng cho khả năng chịu lỗi, mà có nghĩa là khối lượng nhân đôi đóng vai trò như một thiết bị sao lưu trong trường hợp các thiết bị chính bị lỗi.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
What is the Mirrored Volume? - Definition
A mirrored volume is a hard drive or other form of storage media that stores an exact copy of the data from another volume. It is used for fault tolerance, which means mirrored volume serves as a backup device in case the primary device fails.
Understanding the Mirrored Volume
Thuật ngữ liên quan
- Mirror
- MIS
Source: Mirrored Volume là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm