Định nghĩa Template là gì?
Template là Bản mẫu. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Template - một thuật ngữ thuộc nhóm Software Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 3/10
Mỗi mẫu là một tập tin mà phục vụ như là một điểm khởi đầu cho một tài liệu mới. Khi bạn mở một mẫu, nó là pre-định dạng theo một cách nào đó. Ví dụ, bạn có thể sử dụng mẫu trong Microsoft Word được định dạng như một lá thư kinh doanh. Các mẫu có khả năng sẽ có một không gian tên của bạn và địa chỉ ở góc trên bên trái, diện tích cho địa chỉ của người nhận một chút thấp hơn trên các trang web bên trái, diện tích cho nội dung thư bên dưới đó, và một chỗ cho chữ ký của bạn tại đáy.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
What is the Template? - Definition
A template is a file that serves as a starting point for a new document. When you open a template, it is pre-formatted in some way. For example, you might use template in Microsoft Word that is formatted as a business letter. The template would likely have a space for your name and address in the upper left corner, an area for the recipient's address a little below that on the left site, an area for the message body below that, and a spot for your signature at the bottom.
Understanding the Template
Thuật ngữ liên quan
- Telnet
- Terabyte
Source: Template là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm