Định nghĩa Fragmentation là gì?
Fragmentation là phân mảnh. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Fragmentation - một thuật ngữ thuộc nhóm Technical Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 6/10
Cách hiệu quả nhất để lưu trữ một tập tin là trong một khối vật lý tiếp giáp. Tuy nhiên, theo thời gian, như một thiết bị lưu trữ thể đọc và ghi dữ liệu, ít khối không gian miễn phí. Trong một số trường hợp, nó có thể là cần thiết để chia một file thành nhiều khu vực của một thiết bị lưu trữ. Đây được gọi là tập tin phân mảnh.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
What is the Fragmentation? - Definition
The most efficient way to store a file is in a contiguous physical block. However, over time, as a storage device reads and writes data, fewer blocks of free space are available. In some cases, it may be necessary to split a file into multiple areas of a storage device. This is called file fragmentation.
Understanding the Fragmentation
Thuật ngữ liên quan
- FQDN
- Frame
Source: Fragmentation là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm