Định nghĩa JFS là gì?
JFS là JFS. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ JFS - một thuật ngữ thuộc nhóm Technical Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 10/10
Viết tắt của "Journaled File System." JFS là một hệ thống tập tin 64-bit được tạo ra bởi IBM. Phiên bản ban đầu của JFS (còn gọi là JFS1) được phát triển cho hệ điều hành AIX của IBM và được phát hành vào năm 1990. Năm 2001, IBM công bố JFS2 (Enhanced System file Journaled), cũng như một phiên bản của JFS đó là tương thích với Linux hệ điều hành.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
What is the JFS? - Definition
Stands for "Journaled File System." JFS is a 64-bit file system created by IBM. The initial version of JFS (also called JFS1) was developed for IBM's AIX operating system and was released in 1990. In 2001, IBM released JFS2 (the Enhanced Journaled File System), as well as a version of JFS that is compatible with the Linux operating system.
Understanding the JFS
Thuật ngữ liên quan
- JDBC
- Jitter
Source: JFS là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm