Định nghĩa HFS là gì?
HFS là HFS. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ HFS - một thuật ngữ thuộc nhóm Technical Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 7/10
Viết tắt của "Hierarchical File System." HFS là hệ thống tập tin được sử dụng để tổ chức các tập tin trên một đĩa cứng Macintosh. Khi một ổ cứng được định dạng cho máy tính Macintosh, hệ thống tập tin theo thứ bậc được sử dụng để tạo ra một thư mục đó có thể mở rộng thành những tập tin và thư mục mới được thêm vào đĩa. Kể từ HFS là một định dạng Macintosh, máy tính Windows không thể nhận ra ổ HFS-định dạng. ổ cứng Windows thường được định dạng sử dụng Win32 hoặc NTFS hệ thống tập tin.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
What is the HFS? - Definition
Stands for "Hierarchical File System." HFS is the file system used for organizing files on a Macintosh hard disk. When a hard disk is formatted for a Macintosh computer, the hierarchical file system is used to create a directory that can expand as new files and folders are added to the disk. Since HFS is a Macintosh format, Windows computers cannot recognize HFS-formatted drives. Windows hard drives are typically formatted using WIN32 or NTFS file systems.
Understanding the HFS
Thuật ngữ liên quan
- Hexadecimal
- Hibernate
Source: HFS là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm