Định nghĩa Abandonment and salvage là gì?
Abandonment and salvage là Bị bỏ rơi và cứu hộ. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Abandonment and salvage - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Các tịch thu tài sản của một bên, mà phải được ghi bằng văn bản ý định, và tuyên bố tiếp theo của tài sản do một bên thứ hai, thường bao gồm như là một điều khoản trong hợp đồng bảo hiểm mà cấp một công ty bảo hiểm quyền cứu hộ để khẳng định tài sản bị bỏ rơi.
Definition - What does Abandonment and salvage mean
The forfeiture of property by one party, which must be stated with written intent, and the subsequent claim of the property by a second party, which is often included as a clause in an insurance contract which granting an insurance company the salvage rights to claim the abandoned property.
Source: Abandonment and salvage là gì? Business Dictionary