Accommodation bill

Định nghĩa Accommodation bill là gì?

Accommodation billGiấy nhận nợ. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Accommodation bill - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Hối phiếu đòi nợ xác nhận bởi một bên thứ ba có uy tín (gọi là bên chỗ ở hoặc nơi ăn nghỉ endorser) đóng vai trò như một người bảo lãnh, như một đặc ân và không có bồi thường. Dự luật này có thể được chiết khấu vào sức mạnh tài chính của người bảo lãnh người vẫn phải chịu trách nhiệm cho đến khi hóa đơn được thanh toán. Còn được gọi là nơi ăn nghỉ lưu ý, giấy lưu trú, hoặc (ở Anh) windbill.

Definition - What does Accommodation bill mean

Bill of exchange endorsed by a reputable third party (called an accommodation party or accommodation endorser) acting as a guarantor, as a favor and without compensation. The bill then can be discounted on the financial strength of the guarantor who remains liable until the bill is paid. Also called accommodation note, accommodation paper, or (in the UK) windbill.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *